Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lệ nông

Academic
Friendly

Từ "lệ nông" trong tiếng Việt dùng để chỉ những nông dân sống trong tình trạng phụ thuộc vào chủ đất hoặc chủ . Họ không hoàn toàn tự do trong việc canh tác phải gánh chịu nhiều nghĩa vụ như thuê đất, đóng thuế thực hiện các công việc nặng nhọc theo yêu cầu của chủ . Địa vị của lệ nông nằm giữa nông dân tự do nô lệ, tức là họ một chút quyền tự chủ nhưng vẫn bị ràng buộc bởi các điều kiện kinh tế xã hội.

Cách sử dụng từ "lệ nông":
  1. Trong văn cảnh lịch sử:

    • "Trong thời kỳ phong kiến, nhiều người dân trở thành lệ nông, họ phải làm việc cho chủ đất không quyền lợi ."
  2. Trong các bài viết về xã hội:

    • "Lệ nông một trong những hình thức bóc lột phổ biến trong xã hội nông nghiệp ngày xưa."
Sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng từ "lệ nông" trong các nghiên cứu về lịch sử, kinh tế hoặc xã hội để mô tả tình trạng của những nông dân không quyền sở hữu đất đai bị ràng buộc bởi các nghĩa vụ với chủ .
    • dụ: "Nghiên cứu này chỉ ra rằng sự tồn tại của lệ nông đã góp phần vào sự bất bình đẳng trong xã hội phong kiến."
Biến thể từ liên quan:
  • Nông nô: những nông dân bị lệ thuộc hơn nữa, thường không quyền tự do trở thành một phần của tài sản của chủ .
  • Nông dân tự do: nông dân quyền sở hữu đất đai không bị ràng buộc bởi chủ .
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nô lệ: chỉ người không tự do hoàn toàn, bị sở hữu bởi người khác.
  • Nông dân: chỉ những người làm nông nghiệp, nhưng không nhất thiết phải lệ nông.
  • Lệ thuộc: tình trạng phụ thuộc, có thể không chỉ áp dụng cho nông dân còn cho nhiều lĩnh vực khác.
  1. Nông dân bị lệ thuộc vào chủ , thuê ruộng đất của chủ , phải gánh vác các thứ thuế vào sưu dịch do chủ đặt ra, do đó trở thành nô lệ của ruộng đất: Địa vị của lệ nông nằm giữa dân tự do nô lệ, họ tiền thân của nông nô.

Words Containing "lệ nông"

Comments and discussion on the word "lệ nông"